So sánh Tiếng_Nùng

Giữa một số phương ngữ Nùng

Bảng tỷ lệ tương đồng từ vựng giữa các
phương ngữ Nùng theo bảng 100 từ của Swadesh:[31]
Các phương
ngữ Nùng
Nùng GiangNùng LòiNùng Phản
Slình
Nùng InhNùng CháoNùng An
Nùng Dín80%
80/100
81%
81/100
79%
79/100
79%
79/100
80%
80/100
76%
76/100
Nùng Giang90%
90/100
86%
86/100
86%
86/100
87%
87/100
82%
82/100
Nùng Lòi94%
94/100
95%
95/100
96%
96/100
83%
83/100
Nùng Phản
Slình
96%
96/100
96%
96/100
82%
82/100
Nùng Inh94%
94/100
79%
79/100
Nùng Cháo80%
80/100

Giữa một số phương ngữ Nùng và Tày

Bảng tỷ lệ tương đồng từ vựng giữa các phương ngữ Nùng và Tày theo bảng 650 từ của Lý Phương Quế:[32]
Các phương
ngữ
Nùng GiangNùng LòiNùng Phản
Slình
Nùng InhNùng CháoNùng AnTày Hòa AnTày Tràng
Định
Tày Hoàng
Su Phì
Nùng Dín383/495
77,37%
390/487
80,08%
370/490
75,51%
376/491
76,57%
385/486
79,21%
349/489
71,37%
389/489
78,52%
380/490
77,55%
433/482
89,83%
Nùng Giang422/486
86,83%
406/492
82,52%
414/491
84,31%
421/488
86,27%
370/496
74,59%
410/496
82,66%
424/498
85,14%
364/487
74,74%
Nùng Lòi425/485
87,62%
431/486
88,68%
428/480
89,16%
374/482
77,59%
423/485
87,21%
433/488
88,72%
377/480
78,54%
Nùng Phản
Slình
433/491
88,18%
443/492
90,04%
361/491
73,52%
402/491
81,87%
415/492
84,34%
361/482
74,89%
Nùng Inh451/490
92,04%
382/488
78,27%
411/491
83,70%
435/490
88,77%
373/481
77,54%
Nùng Cháo373/489
76,27%
417/489
85,27%
412/488
84,42%
371/479
77,45%
Nùng An355/491
72,30%
377/492
76,62%
325/482
67,42%
Tày Hòa
An
466/495
94,14%
385/487
79,05%
Tày Tràng
Định
389/486
80,04%
  • 383/495: số lượng từ tương đồng/tổng số từ được so sánh giữa hai phương ngữ.
  • 77,37%: tỷ lệ tương đồng từ vựng giữa hai phương ngữ.

So sánh với một số ngôn ngữ Tai Tây Nam

Tiếng Shan được nói tại tiểu bang Shan của Myanmar.

Tiếng Tai Aiton còn khoảng 2000 người nói tại hai quận Golaghat và Karbi Anglong, bang Assam, Ấn Độ.

Tiếng Tai Phake còn khoảng 2000 người nói tại hai quận Dibrugarh và Tinsukia, bang Assam, Ấn Độ. Tai Phake trong bảng dưới đây được nói tại làng Namphakey, quận Dibrugarh, bang Assam, Ấn Độ

Tiếng Tai Ahom được nói tại bang AssamArunachal Pradesh, Ấn Độ. Ngôn ngữ này được nói bởi người Ahom (Tai Ahom). Họ di cư từ Mờng Mao (Mong Mao), một vương quốc nhỏ nằm ở vùng biên giới ngày nay giữa tiểu bang Shan, Myanmar và tỉnh Vân Nam, Trung Quốc, đến miền đông Ấn Độ và thành lập vương quốc Ahom ở đó, tồn tại từ 1228–1826 khi bị người Anh sáp nhập vào thuộc địa Ấn Độ. Mặc dù có dân số hơn 2 triệu người, nhưng ngày nay người Tai Ahom nói tiếng Assam, một ngôn ngữ thuộc nhánh Indo-Aryan trong ngữ hệ Ấn-Âu (Indo-European). Đến năm 2000, chỉ còn khoảng 200 thầy cúng biết tiếng Tai Ahom. Ngôn ngữ này chỉ còn được sử dụng cho việc cúng bái trong tín ngưỡng truyền thống của người Tai Ahom

NghĩaTai
Nguyên
Thủy
Nùng
Dín
Nùng
Giang
Nùng
Lòi
Nùng
Phản
Slình
Nùng
Inh
Nùng
Cháo
Nùng
An
Tày
Hòa
An
Tày
Tràng
Định
Tày
Hoàng
Su
Phì
Thái
Lan
Chuẩn
Lào
Chuẩn
ShanTai
Aiton
Tai
Phake
Tai
Ahom
Ăn*kɯɲAcǐn323kǐn33kǐn33kǐn33kǐn33kǐn33kɤ̌n33kǐn33kǐn33cǐn323kin1kìnkin1kin2kin2kin
Bay*ɓilAʔbăn323ʔbăn33ʔbǐn33ʔben33ʔbǐn33ʔbǐn33ʔbĕn323ʔbɤ̆n33ʔben33ʔbɛ̆n323bin1bìnmin1bin2/
min2
bin
Bơi*lo:jAsăw323pop45
pja33
vaj323vjw31vaj323pɔt33
pja33
ʑiw31lɔj31lɔj31lɔj33lɔ:j1/
wa:j3
lɔ́ːy/
wȁːy
luj4/
waaj3
lɔi2lɔi2
nam4/
pʰa:i2
loi
Bụng*dwu:ŋCtoŋ45toŋ21mŭk45
mɔ̆k45
tɔŋ21tɔŋ21mŭk45tŭŋ33d̤ɔŋ21tɔŋ21mɛ31
tɔŋ21
tʰɔ:ŋ4tʰɔ̑ːŋtɔŋ5tɔŋ3tauŋ4tong
*pla:Apa323pja33pja33/
ca33
pa33ca33pja33pa33pja33pja33pja323pla:1paːpa:1pa:2pa:2pa
Cái
ka31
răŋ33
ki33
răŋ33
ka33
lăŋ33/
i45
lăŋ33
ʔăn33
lăŋ31
ʔăn33
lăŋ33
ʔăn33
lăŋ33/
ŋɛ45
lăŋ33
ʔăn33
mɯŋ21
ʔăn33
lăŋ33
ʔăn33
lăŋ33
ka31
răŋ33
ʔa
raj1
ʔīː
ɲǎŋ
ʔi3
sʰaŋ1
ka1
saŋ1
ka3
saŋ6
Cát*zwɯəjAsaj33ɬaj31ɬaj323ɬaj33ɬaj31hĭn33
ɬaj31
ɬaj31raj31zaj31ɬaj33sa:j2sáːysʰa:j4sa:i2sa:i2sai
Chân*p.qa:Akʰa323kʰa33kʰa33kʰa323kʰa33kʰa33kʰa323kʰa33kʰa33kʰa323kʰa:5kʰăːkʰaa1/
kaaw3
kʰa:1/
ka:u3
kʰa:6kʰa
Chết*p.ta:jAtʰaj323tʰaj33haj33/
tʰaj33
tʰaj323tʰaj33haj33tʰaj323tʰaj33tʰaj33tʰaj323ta:j1tàːytaaj1ta:i2ta:i2tai
Chim*C̬.nokDnɔk33nɔ̆k21nŭk21/
nɔk21
nɔk21nɔk21nŭk21nɔk21nŏk21nŏk21nɔk45nok4nōknok5nuk3nok4nuk
Chó*ʰma:Ama323ma33ma33ma33ma33ma33ma33ma33ma323ma323ma:5măːmaa1ma:1ma:6ma
Cổ*ɣo:Akɔk45
ho33
vo31ko31/
kʰɔ31
ho33hɔ31kɔ31hɔ31gɔ31kɔ31kʰɔ33kʰɔ:1kʰɔ́ːkʰɔ4kʰɔ2kʰɔ2kʰo
Dài*rɯjAri33rɤ̆j31ɬi31hi33li33ɬi33răj31ri31ɬi31ri33ri:A2lŭaːyhi4li:2hi:2ri
Đá*tri:lAmak21
pa323
tʰɤ̆n33hĭn33/
tʰĭn33
tʰĭn323tʰĭn33hĭn33tʰĭn33tʰĭn33hĭn33hĭn323hin5hĭnhin1hin1hin6rin
Đàn
pʰu31
ɲĭŋ33
me323
ɲĕŋ31
ti11
mɛ11/
mɛ33
ɲiŋ31
tɔj31
mɛ11
tɔj11
mɛ11
tɔj31
mɛ11
hun31
ʔbɯk45
mɛ323
ɲĭŋ31
mɛ323
ɲĭŋ31
pʰu31
ɲĭŋ33
jiŋ5pʰȕː
ɲíŋ
mɛ3
jiŋ4
ʒin2jiŋ6nying
Đàn
ông
*ʑa:jApʰu31
caj33
po323
saj31
ti11
pɔ11/
pʰu323
saj31
tɔj31
po11
tɔj31
pɔ11
tɔj31
pɔ11
hun31
ɬaj323
b̤ɔ323
zaj31
pɔ323
caj31
pʰu31
caj31
cʰa:j1pʰȕː
sáːy
kon4
tsaaj4
ca:i2cʰai
Không
(phủ
định)
*ɓawB/
*bo:B/
*mi:A
ʔbo31mɤ̆j31mi31mi45mi45mi45ʔbɔ21ʔbo45bɤ̆w45ʔbo31maj3bɔ̄ːmaw2am2ɯŋ2
Người*ɢwɯnAkɔ̆n33kɤ̆n31kʰɯ̆n31kɯ̆n31kɯ̆n31kɯ̆n31hŭn31kɤ̆n31kɤ̆n31kăn33kʰon1kʰónkon4kun2kon2kun
NghĩaTai
Nguyên
Thủy
Nùng
Dín
Nùng
Giang
Nùng
Lòi
Nùng
Phản
Slình
Nùng
Inh
Nùng
Cháo
Nùng
An
Tày
Hòa
An
Tày
Tràng
Định
Tày
Hoàng
Su
Phì
Thái
Lan
Chuẩn
Lào
Chuẩn
ShanTai
Aiton
Tai
Phake
Tai
Ahom
  • Nùng Dín, Nùng Giang, Nùng Lòi, Nùng Phản Slình, Nùng Inh, Nùng Cháo, Nùng An, Tày Hòa An, Tày Tràng Định, Tày Hoàng Su Phì: Vị trí tiếng Nùng Dín trong quan hệ với các phương ngữ Nùng và Tày ở Việt Nam (2004), tác giả: Lê Văn Trường, trang: 201-208.
  • Tai Nguyên Thủy: The Phonology of Proto-Tai (2009), tác giả: Pittayawat Pittayaporn, trang: 323-361 .
  • Tai Ahom: thư viện SEAlang Library (Ahom) .
  • Thái Lan, Lào, Shan, Tai Aiton, Tai Phake: Austronesian Basic Vocabulary Database ; Thai dictionary (SEAlang) ; Lao dictionary (SEAlang) ; Shan dictionary (SEAlang) .

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Nùng http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=n... http://www.language-museum.com/encyclopedia/n/nung... http://lingweb.eva.mpg.de/numeral/Nung.htm http://www.academia.edu/3659357/Tai_Words_and_the_... http://www.academia.edu/969608/The_genetic_positio... http://ecommons.cornell.edu/handle/1813/13855 http://ecommons.library.cornell.edu/bitstream/1813... http://www.niu.edu/landform/papers/JGIS_Tai_Origin... http://www.uta.edu/faculty/jerry/Kra-notes.pdf http://www.uta.edu/faculty/jerry/pol.pdf