Thực đơn
Tiếng_Nùng So sánhCác phương ngữ Nùng | Nùng Giang | Nùng Lòi | Nùng Phản Slình | Nùng Inh | Nùng Cháo | Nùng An |
---|---|---|---|---|---|---|
Nùng Dín | 80% 80/100 | 81% 81/100 | 79% 79/100 | 79% 79/100 | 80% 80/100 | 76% 76/100 |
Nùng Giang | 90% 90/100 | 86% 86/100 | 86% 86/100 | 87% 87/100 | 82% 82/100 | |
Nùng Lòi | 94% 94/100 | 95% 95/100 | 96% 96/100 | 83% 83/100 | ||
Nùng Phản Slình | 96% 96/100 | 96% 96/100 | 82% 82/100 | |||
Nùng Inh | 94% 94/100 | 79% 79/100 | ||||
Nùng Cháo | 80% 80/100 |
Các phương ngữ | Nùng Giang | Nùng Lòi | Nùng Phản Slình | Nùng Inh | Nùng Cháo | Nùng An | Tày Hòa An | Tày Tràng Định | Tày Hoàng Su Phì |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nùng Dín | 383/495 77,37% | 390/487 80,08% | 370/490 75,51% | 376/491 76,57% | 385/486 79,21% | 349/489 71,37% | 389/489 78,52% | 380/490 77,55% | 433/482 89,83% |
Nùng Giang | 422/486 86,83% | 406/492 82,52% | 414/491 84,31% | 421/488 86,27% | 370/496 74,59% | 410/496 82,66% | 424/498 85,14% | 364/487 74,74% | |
Nùng Lòi | 425/485 87,62% | 431/486 88,68% | 428/480 89,16% | 374/482 77,59% | 423/485 87,21% | 433/488 88,72% | 377/480 78,54% | ||
Nùng Phản Slình | 433/491 88,18% | 443/492 90,04% | 361/491 73,52% | 402/491 81,87% | 415/492 84,34% | 361/482 74,89% | |||
Nùng Inh | 451/490 92,04% | 382/488 78,27% | 411/491 83,70% | 435/490 88,77% | 373/481 77,54% | ||||
Nùng Cháo | 373/489 76,27% | 417/489 85,27% | 412/488 84,42% | 371/479 77,45% | |||||
Nùng An | 355/491 72,30% | 377/492 76,62% | 325/482 67,42% | ||||||
Tày Hòa An | 466/495 94,14% | 385/487 79,05% | |||||||
Tày Tràng Định | 389/486 80,04% |
Tiếng Shan được nói tại tiểu bang Shan của Myanmar.
Tiếng Tai Aiton còn khoảng 2000 người nói tại hai quận Golaghat và Karbi Anglong, bang Assam, Ấn Độ.
Tiếng Tai Phake còn khoảng 2000 người nói tại hai quận Dibrugarh và Tinsukia, bang Assam, Ấn Độ. Tai Phake trong bảng dưới đây được nói tại làng Namphakey, quận Dibrugarh, bang Assam, Ấn Độ
Tiếng Tai Ahom được nói tại bang Assam và Arunachal Pradesh, Ấn Độ. Ngôn ngữ này được nói bởi người Ahom (Tai Ahom). Họ di cư từ Mờng Mao (Mong Mao), một vương quốc nhỏ nằm ở vùng biên giới ngày nay giữa tiểu bang Shan, Myanmar và tỉnh Vân Nam, Trung Quốc, đến miền đông Ấn Độ và thành lập vương quốc Ahom ở đó, tồn tại từ 1228–1826 khi bị người Anh sáp nhập vào thuộc địa Ấn Độ. Mặc dù có dân số hơn 2 triệu người, nhưng ngày nay người Tai Ahom nói tiếng Assam, một ngôn ngữ thuộc nhánh Indo-Aryan trong ngữ hệ Ấn-Âu (Indo-European). Đến năm 2000, chỉ còn khoảng 200 thầy cúng biết tiếng Tai Ahom. Ngôn ngữ này chỉ còn được sử dụng cho việc cúng bái trong tín ngưỡng truyền thống của người Tai Ahom
Nghĩa | Tai Nguyên Thủy | Nùng Dín | Nùng Giang | Nùng Lòi | Nùng Phản Slình | Nùng Inh | Nùng Cháo | Nùng An | Tày Hòa An | Tày Tràng Định | Tày Hoàng Su Phì | Thái Lan Chuẩn | Lào Chuẩn | Shan | Tai Aiton | Tai Phake | Tai Ahom |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ăn | *kɯɲA | cǐn323 | kǐn33 | kǐn33 | kǐn33 | kǐn33 | kǐn33 | kɤ̌n33 | kǐn33 | kǐn33 | cǐn323 | kin1 | kìn | kin1 | kin2 | kin2 | kin |
Bay | *ɓilA | ʔbăn323 | ʔbăn33 | ʔbǐn33 | ʔben33 | ʔbǐn33 | ʔbǐn33 | ʔbĕn323 | ʔbɤ̆n33 | ʔben33 | ʔbɛ̆n323 | bin1 | bìn | min1 | bin2/ min2 | — | bin |
Bơi | *lo:jA | săw323 | pop45 pja33 | vaj323 | vjw31 | vaj323 | pɔt33 pja33 | ʑiw31 | lɔj31 | lɔj31 | lɔj33 | lɔ:j1/ wa:j3 | lɔ́ːy/ wȁːy | luj4/ waaj3 | lɔi2 | lɔi2 nam4/ pʰa:i2 | loi |
Bụng | *dwu:ŋC | toŋ45 | toŋ21 | mŭk45 mɔ̆k45 | tɔŋ21 | tɔŋ21 | mŭk45 | tŭŋ33 | d̤ɔŋ21 | tɔŋ21 | mɛ31 tɔŋ21 | tʰɔ:ŋ4 | tʰɔ̑ːŋ | tɔŋ5 | tɔŋ3 | tauŋ4 | tong |
Cá | *pla:A | pa323 | pja33 | pja33/ ca33 | pa33 | ca33 | pja33 | pa33 | pja33 | pja33 | pja323 | pla:1 | paː | pa:1 | pa:2 | pa:2 | pa |
Cái gì | — | ka31 răŋ33 | ki33 răŋ33 | ka33 lăŋ33/ i45 lăŋ33 | ʔăn33 lăŋ31 | ʔăn33 lăŋ33 | ʔăn33 lăŋ33/ ŋɛ45 lăŋ33 | ʔăn33 mɯŋ21 | ʔăn33 lăŋ33 | ʔăn33 lăŋ33 | ka31 răŋ33 | ʔa raj1 | ʔīː ɲǎŋ | ʔi3 sʰaŋ1 | ka1 saŋ1 | ka3 saŋ6 | — |
Cát | *zwɯəjA | saj33 | ɬaj31 | ɬaj323 | ɬaj33 | ɬaj31 | hĭn33 ɬaj31 | ɬaj31 | raj31 | zaj31 | ɬaj33 | sa:j2 | sáːy | sʰa:j4 | sa:i2 | sa:i2 | sai |
Chân | *p.qa:A | kʰa323 | kʰa33 | kʰa33 | kʰa323 | kʰa33 | kʰa33 | kʰa323 | kʰa33 | kʰa33 | kʰa323 | kʰa:5 | kʰăː | kʰaa1/ kaaw3 | kʰa:1/ ka:u3 | kʰa:6 | kʰa |
Chết | *p.ta:jA | tʰaj323 | tʰaj33 | haj33/ tʰaj33 | tʰaj323 | tʰaj33 | haj33 | tʰaj323 | tʰaj33 | tʰaj33 | tʰaj323 | ta:j1 | tàːy | taaj1 | ta:i2 | ta:i2 | tai |
Chim | *C̬.nokD | nɔk33 | nɔ̆k21 | nŭk21/ nɔk21 | nɔk21 | nɔk21 | nŭk21 | nɔk21 | nŏk21 | nŏk21 | nɔk45 | nok4 | nōk | nok5 | nuk3 | nok4 | nuk |
Chó | *ʰma:A | ma323 | ma33 | ma33 | ma33 | ma33 | ma33 | ma33 | ma33 | ma323 | ma323 | ma:5 | măː | maa1 | ma:1 | ma:6 | ma |
Cổ | *ɣo:A | kɔk45 ho33 | vo31 | ko31/ kʰɔ31 | ho33 | hɔ31 | kɔ31 | hɔ31 | gɔ31 | kɔ31 | kʰɔ33 | kʰɔ:1 | kʰɔ́ː | kʰɔ4 | kʰɔ2 | kʰɔ2 | kʰo |
Dài | *rɯjA | ri33 | rɤ̆j31 | ɬi31 | hi33 | li33 | ɬi33 | răj31 | ri31 | ɬi31 | ri33 | ri:A2 | lŭaːy | hi4 | li:2 | hi:2 | ri |
Đá | *tri:lA | mak21 pa323 | tʰɤ̆n33 | hĭn33/ tʰĭn33 | tʰĭn323 | tʰĭn33 | hĭn33 | tʰĭn33 | tʰĭn33 | hĭn33 | hĭn323 | hin5 | hĭn | hin1 | hin1 | hin6 | rin |
Đàn bà | — | pʰu31 ɲĭŋ33 | me323 ɲĕŋ31 | ti11 mɛ11/ mɛ33 ɲiŋ31 | tɔj31 mɛ11 | tɔj11 mɛ11 | tɔj31 mɛ11 | hun31 ʔbɯk45 | mɛ323 ɲĭŋ31 | mɛ323 ɲĭŋ31 | pʰu31 ɲĭŋ33 | jiŋ5 | pʰȕː ɲíŋ | mɛ3 jiŋ4 | ʒin2 | jiŋ6 | nying |
Đàn ông | *ʑa:jA | pʰu31 caj33 | po323 saj31 | ti11 pɔ11/ pʰu323 saj31 | tɔj31 po11 | tɔj31 pɔ11 | tɔj31 pɔ11 | hun31 ɬaj323 | b̤ɔ323 zaj31 | pɔ323 caj31 | pʰu31 caj31 | cʰa:j1 | pʰȕː sáːy | kon4 tsaaj4 | — | ca:i2 | cʰai |
Không (phủ định) | *ɓawB/ *bo:B/ *mi:A | ʔbo31 | mɤ̆j31 | mi31 | mi45 | mi45 | mi45 | ʔbɔ21 | ʔbo45 | bɤ̆w45 | ʔbo31 | maj3 | bɔ̄ː | maw2 | am2 | ɯŋ2 | — |
Người | *ɢwɯnA | kɔ̆n33 | kɤ̆n31 | kʰɯ̆n31 | kɯ̆n31 | kɯ̆n31 | kɯ̆n31 | hŭn31 | kɤ̆n31 | kɤ̆n31 | kăn33 | kʰon1 | kʰón | kon4 | kun2 | kon2 | kun |
Nghĩa | Tai Nguyên Thủy | Nùng Dín | Nùng Giang | Nùng Lòi | Nùng Phản Slình | Nùng Inh | Nùng Cháo | Nùng An | Tày Hòa An | Tày Tràng Định | Tày Hoàng Su Phì | Thái Lan Chuẩn | Lào Chuẩn | Shan | Tai Aiton | Tai Phake | Tai Ahom |
Thực đơn
Tiếng_Nùng So sánhLiên quan
Tiếng Nùng Tiếng Nùng VẻnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Nùng http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=n... http://www.language-museum.com/encyclopedia/n/nung... http://lingweb.eva.mpg.de/numeral/Nung.htm http://www.academia.edu/3659357/Tai_Words_and_the_... http://www.academia.edu/969608/The_genetic_positio... http://ecommons.cornell.edu/handle/1813/13855 http://ecommons.library.cornell.edu/bitstream/1813... http://www.niu.edu/landform/papers/JGIS_Tai_Origin... http://www.uta.edu/faculty/jerry/Kra-notes.pdf http://www.uta.edu/faculty/jerry/pol.pdf